Bước tới nội dung

Cumia schoutanica

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Cumia schoutanica
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Gastropoda
Liên họ (superfamilia)Buccinoidea
(không phân hạng)nhánh Caenogastropoda
nhánh Hypsogastropoda
nhánh Neogastropoda
Họ (familia)Colubrariidae
Chi (genus)Cumia
Loài (species)C. schoutanica
Danh pháp hai phần
Cumia schoutanica
(May, 1910)
Danh pháp đồng nghĩa[1]
  • Fusus schoutanicus (May, 1910)
  • Pisania schoutanicus May, 1910

Cumia schoutanica là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Colubrariidae.[1]

Miêu tả[sửa | sửa mã nguồn]

Loài này có kích thước giữa 15 mm and 31 mm

Phân bố[sửa | sửa mã nguồn]

Loài này phân bố ở Australian waters along Queensland, Victoria and Tasmania.

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ a b Cumia schoutanica (May, 1910). World Register of Marine Species, truy cập 26 tháng 11 năm 2010.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]